Từ điển Thiều Chửu
榭 - tạ
① Sàn, nhà tập võ, cái đài có nhà ở gọi là tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
榭 - tạ
Nhà cửa xây trên đài, đài, sàn, bệ, nhà tập võ: 水榭 Nhà thuỷ tạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榭 - tạ
Nhà làm trên nền cao. Cung oán ngâm khúc có câu: » Đền vũ tạ nhện giăng cửa mốc « — Nhà để ngồi hóng mát, trên có mái, nhưng xung quanh không có tường. Td: Thuỷ tạ — Tên trọng lượng, bằng 100 cân.


舞榭 - vũ tạ ||